Cao đẳng Nghề Sóc Trăng
Chương trình đào tạo nghề kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm  
Ngày viết: 11/14/2016



HỆ CAO ĐẲNG

a. Thời gian đào tạo:  2 năm

b. Nội dung chương trình đào tạo

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

A

Các học phần chung

21

1

CT01

Chính trị 1

2

CT02

Chính trị 2

3

2

PL01

Pháp luật 1

1

PL02

Pháp luật 2

1

3

TC01

Giáo dục thể chất 1

1

TC02

Giáo dục thể chất 2

1

4

QP03

Giáo dục quốc phòng – An ninh

3

5

TH01

Tin học 1

2

TH02

Tin học 2

1

6

AV01

Tiếng Anh 1

3

AV02

Tiếng Anh 2

3

B

Các học phần chuyên môn

68

B1

Các học phần kỹ thuật cơ sở

20

7

CN HS01

Hoá sinh 1

3

8

CN HS02

Hóa sinh 2

1

9

CN VS03

Vi sinh

3

 

CN TC04

Tiêu chuẩn và luật thực phẩm

2

10

CN DD05

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

2

11

KN H01

Hoá phân tích

2

12

KN H02

Máy và thiết bị dùng trong phân tích chất lượng LTTP

2

13

KN H03

Kỹ thuật tổ chức phòng kiểm nghiệm

3

14

KN H04

Xử lý số liệu thực nghiệm trong kiểm nghiệm LTTP

2

B2

Các học phần chuyên môn

48

15

KN Đ5

Lấy mẫu và quản lý mẫu

2

16

KN Đ6

Quản lý hoạt động thử nghiệm

2

17

KN Đ7

Đánh giá chất lượng LTTP bằng PP cảm quan

2

18

KN Đ8

Thực tập nhận thức

2

19

KN Đ9

Kỹ thuật chế biến và bảo quản LTTP

2

20

KN Đ10

Xác định chỉ tiêu chất lượng LTTP bằng PP khối lượng

3

21

KN Đ11

Xác định chỉ tiêu chất lượng LTTP bằng PP thể tích

3

22

KN Đ12

Xác định chỉ tiêu chất lượng LTTP bằng PP trắc quang

3

23

KN Đ13

Xác định chỉ tiêu vi sinh của LTTP

4

24

KN Đ14

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của lương thực

3

25

KN Đ15

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của nước dùng trong thực phẩm

3

26

KN Đ16

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của bia, rượu, nước giải khát

3

27

KN Đ17

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của dầu mỡ

3

28

KN Đ18

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của thủy sản, súc sản và sản phẩm chế chế biến

3

29

KN Đ19

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của đường, nha, sữa, bánh kẹo

3

30

KN Đ20

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của rau quả và sản phẩm chế biến

3

31

KN Đ21

Thực tập tại cơ sở

4

 

 

          Tổng cộng

89

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

A

Các học phần chung

21

1

CT01

Chính trị 1

2

CT02

Chính trị 2

3

2

PL01

Pháp luật 1

1

PL02

Pháp luật 2

1

3

TC01

Giáo dục thể chất 1

1

TC02

Giáo dục thể chất 2

1

4

QP03

Giáo dục quốc phòng – An ninh

3

5

TH01

Tin học 1

2

TH02

Tin học 2

1

6

AV01

Tiếng Anh 1

3

AV02

Tiếng Anh 2

3

B

Các học phần chuyên môn

68

B1

Các học phần kỹ thuật cơ sở

20

7

CN HS01

Hoá sinh 1

3

8

CN HS02

Hóa sinh 2

1

9

CN VS03

Vi sinh

3

 

CN TC04

Tiêu chuẩn và luật thực phẩm

2

10

CN DD05

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

2

11

KN H01

Hoá phân tích

2

12

KN H02

Máy và thiết bị dùng trong phân tích chất lượng LTTP

2

13

KN H03

Kỹ thuật tổ chức phòng kiểm nghiệm

3

14

KN H04

Xử lý số liệu thực nghiệm trong kiểm nghiệm LTTP

2

B2

Các học phần chuyên môn

48

15

KN Đ5

Lấy mẫu và quản lý mẫu

2

16

KN Đ6

Quản lý hoạt động thử nghiệm

2

17

KN Đ7

Đánh giá chất lượng LTTP bằng PP cảm quan

2

18

KN Đ8

Thực tập nhận thức

2

19

KN Đ9

Kỹ thuật chế biến và bảo quản LTTP

2

20

KN Đ10

Xác định chỉ tiêu chất lượng LTTP bằng PP khối lượng

3

21

KN Đ11

Xác định chỉ tiêu chất lượng LTTP bằng PP thể tích

3

22

KN Đ12

Xác định chỉ tiêu chất lượng LTTP bằng PP trắc quang

3

23

KN Đ13

Xác định chỉ tiêu vi sinh của LTTP

4

24

KN Đ14

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của lương thực

3

25

KN Đ15

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của nước dùng trong thực phẩm

3

26

KN Đ16

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của bia, rượu, nước giải khát

3

27

KN Đ17

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của dầu mỡ

3

28

KN Đ18

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của thủy sản, súc sản và sản phẩm chế chế biến

3

29

KN Đ19

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của đường, nha, sữa, bánh kẹo

3

30

KN Đ20

Xác định chỉ tiêu chất lượng đặc trưng của rau quả và sản phẩm chế biến

3

31

KN Đ21

Thực tập tại cơ sở

4

 

 

          Tổng cộng

89

 

 Tin tức liên quan
Chương trình đào tạo nghề kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
Chương trình đào tạo nghề Điện tử Công nghiệp
Chương trình đào tạo nghề Thú y
Chương trình đào tạo nghề Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng
Chương trình đào tạo nghề Kế toán doanh nghiệp
Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
Chương trình đào tạo nghề Lập trình máy tính
Chương trình đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Chương trình đào tạo nghề Cơ điện tử
 
 
Lịch làm việc BGH
Lịch công tác tuần 40năm 2024
 
Tuyển sinh trực tuyến

Graphical user interface, textDescription automatically generated

 
Tuyển sinh
Thông báo tuyển sinh đào tạo lái xe ô tô, mô tô tháng 11-2024
Thông báo chiêu sinh lớp kiến thức văn hóa THPT trong Trường Cao đẳng Nghề Sóc Trăng
        Luật GDNN-Văn bản chỉ đạo
 
Trang liên kết

 

 

Tổ chức Ngày Chuyển đổi số quốc gia năm 2023

 

Cổng thông tin Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Nhận diện không gian truyền  thông qua logo Skilling Up Việt Nam

   
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SÓC TRĂNG
Địa chỉ: 176 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khóm 4 - Phường 7 - Thành phố Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng
Điện thoại:  0299 3611963 - 0299 3829896